Nguyen Long Farm Vr9.0
Tiêu chuẩn được xây dựng trong khung pháp lý do Nguyen Long Coffee ban hành theo quyết định số 01-QĐ/TCVN/NL001/2009, ký ngày 09/09/2009
Danh sách các tiêu chuẩn cà phê của Việt Nam, tiêu chuẩn cà phê nhân xuất khẩu, tiêu chuẩn TCVN 4193: 2001, TCVN 4193-2005. Tiêu chuẩn cà phê rang xay.
1. Tiêu chuẩn cà phê Việt Nam
STT
Số hiệu tiêu chuẩn
Ngày ban hành
Tên tiêu chuẩn
Nội dung
1
TCVN 1279:1993
1993
Cà phê nhân. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển
2
TCVN 4193:2012 (Thay thế: 4193:2005)
2012
Cà phê nhân. Yêu cầu kỹ thuật
3
TCVN 4334:2007 (Thay thế: 4334:2001)
2007
Cà phê và các sản phẩm của cà phê. Thuật ngữ và định nghĩa
4
TCVN 4807:2013 (Thay thế 4807:2001)
2013
Cà phê nhân hoặc cà phê nguyên liệu Phân tích cỡ hạt – Phương pháp sàng máy và sàng tay
5
TCVN 4808:2007 (Thay thế 4808:89)
2007
Cà phê nhân Phương pháp kiểm tra ngoại quan, xác định tạp chất lạ và các khuyết tật
6
TCVN 4809:2013 (Thay thế: 4809-89)
2013
Xiên để lấy mẫu cà phê nhân hoặc cà phê nguyên liệu và cà phê thóc
7
TCVN 5248:1990
1990
Cà phê. Thuật ngữ và giải thích về thử nếm
8
TCVN 5249:1990
1990
Cà phê Phương pháp thử nếm
9
TCVN 5250:2015 (Thay thế: 5250:1990)
2015
Cà phê rang Tiêu chuẩn này áp dụng cho cà phê rang.
10
TCVN 5251:2015 (Thay thế 5251:2007)
2015
Cà phê bột Tiêu chuẩn này áp dụng cho cà phê bột
11
TCVN 5252:1990
1990
Cà phê bột Phương pháp thử
12
TCVN 5253:1990
1990
Cà phê Phương pháp xác định hàm lượng tro
13
TCVN 5567:1991
1991
Cà phê hòa tan. Phương pháp xác định hao hụt khối lượng ở nhiệt độ 70°C dưới áp suất thấp
14
TCVN 5702:1993
1993
Cà phê nhân. Lấy mẫu
15
TCVN 6536:1999
1999
Cà phê nhân. Xác định độ ẩm (phương pháp thông thường)
16
TCVN 6537:2007 (Thay thế 6537:1999)
2007
Cà phê nhân Xác định hàm lượng nước (Phương pháp chuẩn)
17
TCVN 6538:2013 (Thay thế: 6538:99)
2013
Cà phê nhân Chuẩn bị mẫu thử cảm quan
18
TCVN 6539:1999
1999
Cà phê nhân đóng bao. Lấy mẫu
19
TCVN 6601:2000
2000
Cà phê nhân. Xác định tỷ lệ hạt bị côn trùng gây hại
20
TCVN 6602:2013 (Thay thế 6602:2000)
2013
Cà phê nhân đóng bao. Hướng dẫn bảo quản và vận chuyển
21
TCVN 6603:00
2000
Cà phê. Xác định hàm lượng Caffeine. Phương pháp dùng sắc ký lỏng cao áp
22
TCVN 6604:2000
2000
Cà phê Xác định hàm lượng Caffeine (phương pháp chuẩn)
23
TCVN 6605:2007 (Thay thế 6605:2000)
2007
Cà phê hoà tan Phương pháp lấy mẫu đối với bao gói có lót
24
TCVN 6606:2000
2000
Cà phê tan. Phân tích cỡ hạt
25
TCVN 6928:2007 (Thay thế cho 6928:2001)
2007
Cà phê nhân Xác định hao hụt khối lượng ở 105°C
26
TCVN 6929:2007 (Thay thế cho 6929:2001)
2007
Cà phê nhân Hướng dẫn phương pháp mô tả yêu cầu kỹ thuật
28
TCVN 7031:2002
2002
Cà phê nhân và cà phê rang. Xác định mật độ khối chảy tự do của hạt nguyên (phương pháp thông thường)
29
TCVN 7032:2007 (Thay thế cho 7032:2002)
2007
Cà phê nhân. Bảng tham chiếu đánh giá khuyết tật
30
TCVN 7033:2002
2002
Cà phê hòa tan Xác định hàm lượng Cacbonhydrat tự do và tổng số – Phương pháp sắc ký trao đổi ion hiệu năng cao
31
TCVN 7034:2002
2002
Cà phê hoà tan. Xác định mật độ khối chảy tự do và mật độ khối nén chặt
32
TCVN 7035:2002
2002
Cà phê bột. Xác định độ ẩm. Phương pháp xác định sự hao hụt khối lượng ở 103°C (Phương pháp thông thường)
27
ĐLVN 27:1998
1998
Máy đo độ ẩm của thóc, gạo, ngô và cà phê. Quy trình kiểm định
Trong quá trình tra cứu các tiêu chuẩn cà phê của Việt Nam nếu có bất cứ bất tiện hay sự sai sót nào (về link file, tiêu chuẩn đã cũ,..) xin vui lòng để lại phản hồi.
Last updated
Was this helpful?